Bài tập SGK Toán lớp 4 Giây, thế kỉ.
-
Bài tập 1 trang 22 VBT Toán 4 tập 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 phút =……… giây ; 3 phút = ……… giây;
\(\dfrac16\) phút = …………. giây
60 giây = ……….phút ; 8 phút = ……… giây
2 phút 10 giây =…………. giây.
b) 1 thế kỉ = ………… năm 2 thế kỷ = ……năm
\(\dfrac15\) thế kỉ = …………năm 100 năm =………thế kỉ
7 thế kỉ = …………năm \(\dfrac14\)thế kỉ = ……… năm
-
Bài tập 2 trang 22 VBT Toán 4 tập 1
a) - Năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa chống lại ách thống trị của nhà Hán. Năm đó thuộc thế kỉ …………
- Đinh Bộ Lĩnh tập hợp nhân dân dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước vào năm 968. Năm đó thuộc thế kỉ…………
- Lê Lợi lên ngôi vua vào năm 1428. Năm đó thuộc thế kỉ…………
b) - Cách mạng tháng Tám thành công năm 1945. Năm đó thuộc thế kỷ XX. Tính từ năm đó đến nay đã được …………… năm.
-
Bài tập 3 trang 22 VBT Toán 4 tập 1
Đọc bảng kết quả chạy 100m của 4 học sinh dưới đây rồi viết vào chỗ chấm:
- Thời gian bạn Hùng chạy là ………
- Bạn ……… chạy nhanh nhất.
- Bạn ……… chạy chậm nhất.
- Bạn ……... chạy nhanh hơn bạn Hùng.
-
Bài tập 1 trang 23 VBT Toán 4 tập 1
a) Viết số ngày trong từng tháng vào chỗ chấm:
b) Viết tiếp vào chỗ chấm:
- Năm nhuận có …… ngày.
- Năm không nhuận có …… ngày.
-
Bài tập 2 trang 23 VBT Toán 4 tập 1
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Vua Quang Trung qua đời năm 1792. Năm đó thuộc thế kỷ .... Tính từ năm đó đến năm nay đã được …………năm.
-
Bài tập 3 trang 23 VBT Toán 4 tập 1
Điền dấu >, <, =
2 ngày … 40 giờ
5 phút ……\(\dfrac15\)giờ
\(\dfrac12\) phút ………. 30 giây
2 giờ 5 phút …… 25 phút
1 phút 10 giây … 100 giây
1 phút rưỡi = …… giây
-
Bài tập 4 trang 23 VBT Toán 4 tập 1
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Ngày 23 tháng 5 là thứ ba. Ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là:
A. Thứ tư B. Thứ năm
C. Thứ 6 D. Thứ bảy
b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7kg 2g = .....g là:
A. 72 B. 702
C . 7002 D. 720