Bài tập SGK Sinh Học 6 Bài 9: Các loại rễ, các miền của rễ.
-
Bài tập 1 trang 31 SGK Sinh học 6
Hãy liệt kê 5 loại rễ cây mà em quan sát được vào bảng sau:
STT Tên cây Rễ cọc Rễ chùm 1 2 ... -
Bài tập 2 trang 31 SGK Sinh học 6
Rễ gồm mấy miền? Chức năng mỗi miền?
-
Bài tập 1 trang 19 SBT Sinh học 6
Em hãy cho ví dụ và nêu đặc điểm của các loại rễ đã học?
-
Bài tập 1 trang 21 SBT Sinh học 6
Quan sát hình 9.3 SGK và cho biết rễ gồm mấy miền? Nêu chức năng của mỗi miền?
-
Bài tập 1-TN trang 21 SBT Sinh học 6
Nhóm cây nào sau đây gồm toàn những cây có rễ chùm?
A. Cây mía, cây ổi, cây na.
B. Cây hành, cây lứa, cây ngô.
C. Cây bưởi, cây cải, cây cau.
D. Cây tỏi, cây cà chua, cây ớt.
-
Bài tập 2 trang 22 SBT Sinh học 6
Nhóm cây nào sau đây gồm toàn những cây có rễ cọc?
A. Cây bưởi, cây ổi, cây na.
B. Cây ngô, cây lúa, cây hồng xiêm.
C. Cây mía, cây xoài, cây hoa hồng.
D. Cây mít, cây dừa, cây chuối.
-
Bài tập 3 trang 22 SBT Sinh học 6
Rễ cây mọc trong đất có cấu tạo gồm những miền nào?
A. Miền chóp rễ, miền hút.
B. Miền sinh trưởng, miền hút, miền chóp rễ.
C. Miền trưởng thành, miền hút, miền sinh trưởng, miền chóp rễ.
D. Miền trưởng thành, miền hút, miền chóp rễ.
-
Bài tập 4 trang 22 SBT Sinh học 6
Làm cho rễ dài ra là chức năng của
A. miền sinh trưởng.
B. miền hút.
C. miền chóp rễ.
D. miền trưởng thành.
-
Bài tập 5 trang 22 SBT Sinh học 6
Miền trưởng thành của rễ có
A. các lông hút.
B. các tế bào có khả năng phân chia mạnh.
C. các mạch dẫn.
D. tế bào che chở.
-
Bài tập 6 trang 22 SBT Sinh học 6
Chức năng của miền chóp rễ là
A. dẫn truyền.
B. hấp thụ nước và muối khoáng.
C. làm cho rễ dài ra.
D. che chở cho mô phân sinh đầu rễ.
-
Bài tập 7 trang 23 SBT Sinh học 6
Chức năng của miền trưởng thành là
A. dẫn truyền.
B. hấp thụ nước và muối khoáng.
C. làm cho rễ dài ra.
D. che chở cho đầu rễ.
-
Bài tập 8 trang 23 SBT Sinh học 6
Chức năng của miền hút là
A. dẫn truyền.
B. làm cho rễ dài ra.
C. che chở cho đầu rễ.
D. hấp thụ nước và muối khoáng.