Bài tập SGK Sinh Học 7 Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện.
-
Bài tập 1 trang 85 SGK Sinh học 7
Cơ thể Hình nhện có mấy phần? So sánh các phần cơ thế với Giáp xác. Vai trò của mỗi phần cơ thể?
-
Bài tập 2 trang 85 SGK Sinh học 7
Nhện có mấy đôi phần phụ? Trong đó có mấy đôi chân bò?
-
Bài tập 3 trang 85 SGK Sinh học 7
Nêu tập tính thích nghi với lối sống của nhện?
-
Bài tập 5 trang 48 SBT Sinh học 7
Hãy nêu đặc điểm cấu tạo của lớp Hình nhện?
-
Bài tập 9 trang 53 SBT Sinh học 7
Các bộ phận chính của cơ thể nhện gồm
A. đầu, ngực, bụng.
B. đầu - ngực và bụng.
C. đầu và ngực.
D. đầu và bụng.
-
Bài tập 10 trang 54 SBT Sinh học 7
Số đôi chi ở nhện là
A. 2 đôi.
B. 4 đôi.
C. 3 đôi.
D. 5 đôi.
-
Bài tập 11 trang 54 SBT Sinh học 7
Tuyến độc của nhện nằm ở
A. chân bò.
B. chân xúc giác.
C. kìm.
D. núm tuyến tơ.
-
Bài tập 12 trang 54 SBT Sinh học 7
Dạ dày của nhện gọi là
A. dạ dày hút.
B. dạ dày nghiền.
C. dạ dày co bóp.
D. cả A, B và C.
-
Bài tập 13 trang 54 SBT Sinh học 7
Màu máu của nhện là
A. đỏ.
B. vàng.
C. xanh.
D. không màu sắc.
-
Bài tập 14 trang 54 SBT Sinh học 7
Cơ quan hô hấp ở nhện là
A. mang.
B. phổi.
C. phổi và ống khí.
D. qua da.
-
Bài tập 15 trang 54 SBT Sinh học 7
Số lượng đôi mắt ở nhện là
A. 1 đôi.
B. 3 đôi.
C. 2 đôi.
D. 4 đôi.
-
Bài tập 26 trang 56 SBT Sinh học 7
Chọn từ, cụm từ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp:
Nhện có ở (1)....................... từ trong rừng, ngoài vườn, thậm chí ở trong nhà. Chúng chủ yếu hoạt động về (2)...................... Đa số nhện biết (3)...................... để bẫy mồi. Đầu tiên, nhện chăng bộ (4) ............................. rồi chăng (5).......................... cuối cùng đến các (6).................... Khi mồi sa lưới, nhện tiến đến chích (7).............................. cho mồi chết rồi trói chặt vào lưới. Vài ngày sau, enzim trong nọc nhộn biến thịt con mồi thành (8).................. Lúc ấy nhện mới bò ra (9).................... hết dịch lỏng vào dạ dày của mình. Đó là hình thức "(10).................................. " ở nhện.
A. tơ vòng
B. tơ phóng xạ
C. nọc độc
D. dịch lỏng
E. hút
G. tiêu hoá ngoài
H. khắp nơi
I. đêm
K. chăng lưới
M. khung lưới