Bài tập SGK Toán 6 Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
-
Bài tập 90 trang 27 SBT Toán 6 Tập 2
Tính nhanh các giá trị của biểu thức sau:
\(\begin{array}{l}
A = \frac{6}{7} + \frac{1}{7}.\frac{2}{7} + \frac{1}{7}.\frac{5}{7}\\
B = \frac{4}{9}.\frac{{13}}{3} - \frac{4}{3}.\frac{{40}}{9}
\end{array}\) -
Bài tập 11.7 trang 28 SBT Toán 6 Tập 2
Tính giá trị của biểu thức:
\(M = \frac{1}{{1.2.3}} + \frac{1}{{2.3.4}} + \frac{1}{{3.4.5}} + ...\frac{1}{{10.11.12}}\)
-
Bài tập 11.6 trang 28 SBT Toán 6 Tập 2
Chứng tỏ rằng \(\frac{1}{5} + \frac{1}{6} + \frac{1}{7} + ... + \frac{1}{{17}} < 2\)
-
Bài tập 11.5 trang 28 SBT Toán 6 Tập 2
Tính tích \(A = \frac{3}{4}.\frac{8}{9}.\frac{{15}}{{16}}...\frac{{899}}{{900}}\)
-
Bài tập 11.4 trang 28 SBT Toán 6 Tập 2
Chứng tỏ rằng \(\frac{1}{{101}} + \frac{1}{{102}} + ... + \frac{1}{{299}} + \frac{1}{{300}} > \frac{2}{3}\)
-
Bài tập 11.3 trang 28 SBT Toán 6 Tập 2
Tính tích \(P = \left( {1 - \frac{1}{2}} \right)\left( {1 - \frac{1}{3}} \right)\left( {1 - \frac{1}{4}} \right)...\left( {1 - \frac{1}{{99}}} \right)\)
-
Bài tập 11.2 trang 28 SBT Toán 6 Tập 2
Giá trị của biểu thức \(A = \frac{{ - 3}}{5}.\frac{1}{9} + \frac{2}{{15}}.\left( { - 7} \right) + \frac{{12}}{{ - 7}}.\frac{{ - 7}}{6}\) là:
(A) -2;
(B) 2;
(C) -1;
(D) 1;
Hãy chọn đáp án đúng.
-
Bài tập 11.1 trang 28 SBT Toán 6 Tập 2
Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức minh họa tính chất kết hợp của phép nhân phân số là
\(\begin{array}{l}
\left( A \right)\frac{1}{3}.\frac{1}{5}.\frac{1}{2} = \frac{1}{3}.\frac{1}{2}.\frac{1}{5}\\
\left( B \right)\left( {\frac{1}{3}.\frac{1}{5}} \right).\frac{1}{2} = \frac{1}{3}.\left( {\frac{1}{5}.\frac{1}{2}} \right)\\
\left( C \right)\frac{1}{3}.\frac{1}{5} + \frac{1}{3}.\frac{1}{2} = \frac{1}{3}.\left( {\frac{1}{5} + \frac{1}{2}} \right)\\
\left( D \right)\frac{1}{3}.\frac{1}{5}.\frac{1}{2} = \left( {\frac{1}{3}.\frac{1}{5}} \right).\left( {\frac{1}{3}.\frac{1}{2}} \right)
\end{array}\) -
Bài tập 95 trang 28 SBT Toán 6 Tập 2
Tính nhanh:
\(M = \frac{2}{{3.5}} + \frac{2}{{5.7}} + \frac{2}{{7.9}} + ... + \frac{2}{{97.99}}\)
-
Bài tập 94 trang 27 SBT Toán 6 Tập 2
Tính các giá trị của biểu thức:
\(\begin{array}{l}
A = \frac{{{1^2}}}{{1.2}}.\frac{{{2^2}}}{{2.3}}.\frac{{{3^2}}}{{3.4}}.\frac{{{4^2}}}{{4.5}}\\
B = \frac{{{2^2}}}{{1.3}}.\frac{{{3^2}}}{{2.4}}.\frac{{{4^2}}}{{3.5}}.\frac{{{5^2}}}{{4.6}}
\end{array}\) -
Bài tập 93 trang 27 SBT Toán 6 Tập 2
Khi giặt, vải bị co đi \(\frac{1}{{16}}\) theo chiều dài, và \(\frac{1}{{18}}\) theo chiều rộng. Hỏi phải mua bao nhiêu mét vải khổ 80cm để sau khi giặt có 17m2?
-
Bài tập 92 trang 27 SBT Toán 6 Tập 2
Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. Lúc 7 giờ 10 phút ban Nam đi xe đạp từ B để đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB?