Đề bài Bài tập 2 trang 82 SBT Địa lí 10
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Nước | Sản lượng lương thực (triệu tấn) | Sô dân (triệu người) |
Trung Quốc | 557,4 | 1364,3 |
Hoa Kì | 422,9 | 318,9 |
Ấn Độ | 294 | 1295,3 |
Pháp | 56,2 | 66,5 |
Inđônêxia | 89,9 | 254,5 |
Việt Nam | 50,2 | 90,7 |
Thế giới | 2817,3 | 7265,8 |
Tính bình quân lương thực theo đầu người của một số nước và thế giới.
BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 (Đơn vị: kg/người)
Nước | Bình quân lương thực/người |
Trung Quốc |
|
Hoa Kì |
|
Ấn Độ |
|
Pháp |
|
Inđônêxia |
|
Việt Nam |
|
Thế giới |
|
Hướng dẫn giải chi tiết
Xin lỗi, Hiện chưa có lời giải chi tiết, chúng tôi sẽ bổ sung sau