Đề bài Bài tập 4 trang 83 SBT Địa lí 10
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Nước | Sản lượng lương thực (triệu tấn) | Sô dân (triệu người) |
Trung Quốc | 557,4 | 1364,3 |
Hoa Kì | 422,9 | 318,9 |
Ấn Độ | 294 | 1295,3 |
Pháp | 56,2 | 66,5 |
Inđônêxia | 89,9 | 254,5 |
Việt Nam | 50,2 | 90,7 |
Thế giới | 2817,3 | 7265,8 |
Nhận xét nào đúng từ bảng số liệu trên?
A. Các nước phát triển có bình quân lương thực theo đầu người cao.
B. Các nước đang phát triển có bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức bình quân của thế giới.
C. Việt Nam có mức bình quân lương thực theo đầu người tương đương với Hoa Kì.
D. Nước có số dân đông thì bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức chung của toàn thế giới.
Hướng dẫn giải chi tiết
Xin lỗi, Hiện chưa có lời giải chi tiết, chúng tôi sẽ bổ sung sau