Đề bài Bài tập 1 trang 70 SBT Địa lí 12
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT GÀNH TRỒNG TRỌT (GIÁ SO SÁNH) THEO TỪNG NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm | Tổng số | Lương thực | Rau đậu | Cây công nghiệp | Cây ăn quả | Cây khác |
2005 | 331,4 | 194,8 | 30,9 | 79,0 | 20,4 | 6,3 |
2010 | 396,6 | 218,8 | 41,2 | 105,3 | 26,0 | 5,3 |
2013 | 443,0 | 242,9 | 45,6 | 120,8 | 28,1 | 5,6 |
Tính tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhóm cây trồng (lấy năm 2005 là 100%), điền vào bảng sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH TRỒNG TRỌT (GIÁ SO SÁNH NĂM 2010) THEO TỪNG NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)
Năm | Tổng số | Lương thực | Rau đậu | Cây công nghiệp | Cây ăn quả | Cây khác |
2005 |
|
|
|
|
|
|
2010 |
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn giải chi tiết
Xin lỗi, Hiện chưa có lời giải chi tiết, chúng tôi sẽ bổ sung sau