Bài tập trắc nghiệm GDCD 6 Bài 14: Thực hiện trật tự, an toàn giao thông.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Nguyên nhân tai nạn giao thông là vì
- A.Do ý thức của một số người tham gia giao thông chưa tốt
- B.Phương tiện tham gia giao thông ngày càng nhiều
- C.Dân số tăng nhanh
- D.Tất cả các đáp án trên
-
Câu 2:
Biển báo nguy hiểm
- A.Có dạng hình tam giác đều, viền đỏ, nền vàng, hình vẽ màu đen.
- B. Có dạng hình tròn, viền đỏ, nền trắng, hình vẽ màu đen.
- C.Có dạng hình vuông hoặc hình chữ nhật, nền xanh, hình vẽ màu trắng.
- D.Có dạng hình vuông hoặc hình chữ nhật, viền đen, nền trắng, hình vẽ màu đen
-
Câu 3:
Biển báo cấm
- A.Có dạng hình tam giác đều, viền đỏ, nền vàng
- B.Có dạng hình tròn, viền đỏ, nền trắng, hình vẽ màu đen
- C.Có dạng hình tròn, viền đỏ, nền trắng, hình vẽ màu vàng
- D.Có dạng hình vuông hoặc hình chữ nhật, viền đen, nền trắng
-
Câu 4:
Khái niệm “đường bộ” được hiểu như thế nào là đúng
- A.Đường, cầu đường bộ
- B.Hầm đường bộ, bến phà đường bộ
- C.Đường, cầu đường bộ, hầm đường bộ, bến phà đường bộ và các công trình khác
- D.A, B
-
Câu 5:
Vạch kẻ đường là:
- A.Vạch chỉ phân chia làn đường, vị trí hướng đi, vị trí dừng lại
- B.Vị trí dừng và vị trí trên đường
- C.Vạch chỉ vị trí hướng đi là vị trí dừng
- D.A, B đúng
-
Câu 6:
Hình tròn viền đỏ, nền màu trắng, trên nền có hình vẽ màu đen thuộc loại biển báo nào?
- A.Biển báo cấm.
- B.Biển báo nguy hiểm.
- C.Biển hiệu lệnh.
- D.Biển chỉ dẫn.
-
Câu 7:
Hình tam giác đều, viền đỏ, nền màu vàng, trên nền có hình vẽ màu đen thuộc loại biển báo nào ?
- A.Biển báo cấm.
- B.Biển báo nguy hiểm.
- C.Biển hiệu lệnh.
- D.Biển chỉ dẫn.
-
Câu 8:
Hình tròn, nền màu xanh lam, trên nền có hình vẽ màu trắng thuộc loại biển báo nào ?
- A.Biển báo cấm.
- B.Biển báo nguy hiểm.
- C.Biển hiệu lệnh.
- D.Biển chỉ dẫn.
-
Câu 9:
Hình chữ nhật/hình vuông, nền màu xanh lam thuộc loại biển báo nào ?
- A.Biển báo cấm.
- B.Biển báo nguy hiểm.
- C.Biển hiệu lệnh.
- D.Biển chỉ dẫn.
-
Câu 10:
Trẻ em bao nhiêu tuổi được lái xe có dung tích xi lanh dưới 50 cm3?
- A.Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.
- B.Từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.
- C.Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
- D.Từ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.