Đề bài Bài tập 1 trang 28 SBT Địa lí 9
Cho bảng 10.1:
Bảng 10.1. DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm 1995 | Năm 2007 | Năm 2011 | |
Tổng số | 10496,9 | 13555,6 | 14322,4 |
Cây lương thực có hạt | 7324,3 | 8304,7 | 8769,5 |
Cây công nghiệp | 1619,0 | 2667,7 | 2692,4 |
Cây khác | 1553,6 | 2583,2 | 2860,5 |
a) Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các nhóm cây ở nước ta trong 2 năm.
b) Nhận xét sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.
Hướng dẫn giải chi tiết
Xin lỗi, Hiện chưa có lời giải chi tiết, chúng tôi sẽ bổ sung sau