Trường THPT Khai Trí | ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ NĂM 2020-2021 |
|
Họ và tên: ……………………………….... | CÔNG NGHỆ 10 - HKI |
|
Lớp: ………………………………………. | Mã đề: 101 |
|
ĐỀ 1:
Câu 1: Hệ thống sản xuất giống cây trồng được mô tả theo sơ đồ sau:
A. Hạt giống siêu nguyên chủng → nguyên chủng → xác nhận
B. Hạt giống siêu nguyên chủng → xác nhận → nguyên chủng
C. Hạt giống nguyên chủng → xác nhận → siêu nguyên chủng
D. Hạt giống xác nhận → nguyên chủng → siêu nguyên chủng
Câu 2: Vật liệu thường chọn để nuôi cấy mô được chọn là:
A. Tế bào non B. Tế bào già vì nó đã ổn định
C. Tế bào đã phân hoá D. Cả 3 loại tế bào
Câu 3: Phát biểu nào không phải là biện pháp cải tạo dành cho đất mặn:
A. Bón vôi
B. Đắp đê
C. Trồng cây phủ xanh đất
D. Xây dựng hệ thống mương máng tưới, tiêu hợp lí
Câu 4: Mục đích của công tác khảo nghiệm giống cây trồng là:
A. Đánh giá khách quan, chính xác và công nhận kịp thời giống cây trồng mới phù hợp với từng vùng.
B. Cung cấp những thông tin về giống.
C. Tạo số lượng lớn hạt giống cung cấp cho đại trà.
D. Duy trì độ thuần chủng của giống.
Câu 5: Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm của đất sói mòn mạnh trơ sỏi đá
A. Đất có cát, sỏi chiếm ưu thế B. Đất nghèo chất dinh dưỡng
C. Hoạt động của vi sinh vật đất mạnh D. Đất chua hoặc rất chua
Câu 6: Khi lấy 100 hạt đậu đỏ làm thí nghiệm xác định sức sống thì có 30 hạt bị nhuộm màu, tỉ lệ hạt sống là:
A. 30% B. 33,33% C. 70% D. 14,28%
Câu 7: Quy trình sản xuất giống ở cây trồng tự thụ theo phương thức duy trì và phục tráng khác nhau ở:
A. Chọn lọc hỗn hợp qua thí nghiệm so sánh B. Thời gian chọn lọc dài
C. Vật liệu khởi đầu D. Quy trình chọn lọc và vật liệu khởi đầu.
Câu 8: Nguyên nhân chính hình thành đất mặn là do:
A. Do xác của nhiều sinh vật chứa nhiều lưu huỳnh tạo thành B. Nước biển tràn vào
C. Do trồng lúa lâu năm và tập quán canh tác lạc hậu D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 9: Trong môi trường tạo rễ có bổ sung chất kích thích sinh trưởng nào?
A. Chất dinh dưỡng. B. αNAA và IBA C. Các nguyên tố vi lượng. D. NAA và IBA
Câu 10: Nguyên nhân nào hình thành nên đất xám bạc màu?
A. Do vi sinh vật hoạt động mạnh
B. Do đất có địa hình dốc
C. Do ven biển có nước biển tràn vào
D. Nơi đất có nhiều xác cây chứa lưu huỳnh
Câu 11: Chọn phát biểu sai:
A. Độ phì nhiêu của đất là khả năng cung cấp nước, chất dinh dưỡng cho cây trồng
B. Khả năng hấp phụ của đất là khả năng giữ lại chất dinh dưỡng cho đất
C. Trong đất có nhiều NaOH tạo nhiều ion H+ làm cho đất chua
D. Độ phì nhiêu nhân tạo là do tác động canh tác của con người gây nên
Câu 12: Quy trình sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo khác với tự thụ phấn là:
A. Sản xuất ra hạt giống xác nhận B. Lựa chọn ruộng sản xuất giống ở khu cách li.
C. Chọn lọc ra các cây ưu tú D. Bắt đầu sản xuất từ giống SNC
Câu 13: Cày sâu, phơi ải là biện pháp cải tạo của loại đất nào?
A. Đất xám bạc màu B. Đất mặn C. Đất phèn D. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
Câu 14: Vật liệu nuôi cấy được trồng hoàn toàn trong buồng cách li để?
A. Tránh các nguồn lây bệnh B. Tránh sự lai tạp
C. Tránh sự ảnh hưởng của khí hậu D. Mầm sinh trưởng nhanh hơn
Câu 15: Công tác xem xét, theo dõi các đặc điểm sinh học, kinh tế, kĩ thuật canh tác để đánh giá xác nhận cây trồng là:
A. Khảo nghiệm giống cây trồng B. Sản xuất giống cây trồng
C. Nhân giống cây trồng D. Xác định sức sống của hạt
Câu 16: Tính chất của đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá?
A. Hình thái phẫu diện không hoàn chỉnh B. Hình thái phẫu diện không có
C. Hình thái phẫu diện đầy đủ D. Chưa hình thành hình thái phẫu diện
Câu 17: Sau khi ngâm hạt nội nhũ như thế nào?
A. Có bị nhuộm màu vì hạt sống B. Hạt chết thì bị nhuộm màu
C. Không bị nhuộm màu vì hạt chết D. Không ảnh hưởng đến nội nhũ
Câu 18: Ý nghĩa của công nghệ nuôi cấy mô tế bào?
A. Làm giảm sức sống của cây giống B. Làm phong phú giống cây trồng
C. Làm giảm hệ số nhân giống D. Làm tăng hệ số nhân giống
Câu 19: Nguyên nhân hình thành đất phèn là:
A. Do nước tràn mạnh trên bề mặt đất
B. Do nhiều xác sinh vật chứa nhiều lưu huỳnh phân huỷ trong đất
C. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 20: Thí nghiệm so sánh giống nhằm mục đích gì?
A. Để mọi người biết về giống mới
B. So sánh toàn diện giống mới nhập nội với giống đại trà
C. Kiểm tra những kỹ thuật của cơ quan chọn tạo giống về quy trình kỹ thuật
D. Duy trì những đặc tính tốt của giống
-------Còn tiếp-------
ĐỀ 2:
Câu 1: Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô tế bào là:
A. Tế bào có tính toàn năng B. Tế bào không thể phát triển thành cây
C. Tế bào chỉ chuyên hoá đặc hiệu D. Mô tế bào không thể sống độc lập
Câu 2: Khi bón vôi vào đất phèn sẽ có tác dụng gì?
A. Cho quá trình chua hoá diễn ra mạnh B. Rửa phèn
C. Khử chua D. Nâng cao độ phì nhiêu.
Câu 3: Đặc điểm chung của đất xám bạc màu, đất phèn, đất bị xói mòn mạnh?
A. Đất chua B. Đất có thành phần cơ giới nặng
C. Đất nghèo sét D. Đất mặn hoặc rất mặn
Câu 4: Quy trình sản xuất giống cây trồng nông nghiệp được xây dựng dựa vào đặc điểm nào của cây trồng.
A. Đặc điểm hình thái. B. Phương thức dinh dưỡng.
C. Phương thức sinh sản. D. Tất cả các đặc điểm.
Câu 5: Quy trình sản xuất giống cây rừng được thực hiện theo sơ đồ nào?
A. Chọn cây trội → nhân giống cho sản xuất
B. Chọn cây trội → khảo nghiệm→ chọn cây đạt tiêu chuẩn → nhân giống cho sản xuất
C. Chọn cây trội → chọn cây đạt tiêu chuẩn → khảo nghiệm→ nhân giống cho sản xuất
D. Chọn cây trội → chọn cây đạt tiêu chuẩn → nhân giống cho sản xuất
Câu 6: Vật liệu thường chọn để nuôi cấy mô được chọn là:
A. Tế bào non B. Tế bào già vì nó đã ổn định
C. Tế bào đã phân hoá D. Cả 3 loại tế bào
Câu 7: Nguyên nhân nào hình thành nên đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá?
A. Do tác động của nước mặn B. Do vi sinh vật hoạt động mạnh
C. Do tác động của nước mưa D. Nơi đất có nhiều xác cây chứa lưu huỳnh
Câu 8: Thành phần nào của keo đất có khả năng trao đổi ion với các ion trong dung dịch đất:
A. Lớp ion quyết định điện B. Lớp ion bất động. C. Lớp ion khuếch tán. D. Nhân keo đất
Câu 9: Xã X mới nhập về một giống lúa mới đang được sản xuất phổ biến nơi đưa giống đi, để mọi người sử dụng giống này trước hết họ phải làm gì?
A. Làm thí nghiệm so sánh giống
B. Làm thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật
C. Làm thí nghiệm quảng cáo
D. Không cần làm thí nghiệm mà cho sản xuất đại trà ngay
Câu 10: Tính chất, đặc điểm của đất xám bạc màu?
A. Vi sinh vật hoạt động mạnh B. Tỷ lệ sét nhiều
C. Đất mặn D. Thành phần cơ giới nhẹ
Câu 11: Khi lấy 100 hạt đậu đỏ làm thí nghiệm xác định sức sống thì có 30 hạt bị nhuộm màu, tỉ lệ hạt sống là:
A. 30% B. 33,33% C. 70% D. 14,28%
Câu 12: Môi trường dinh dưỡng nhân tạo thường được dùng trong nuôi cấy mô là môi trường?
A. ES B. SM C. NS D. MS
Câu 13: Các chất CH4, H2S có nhiều ở đất nào?
A. Đất phèn B. Đất xám C. Bạc màu D. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
Câu 14: Trong quá trình sản xuất giống cây ngô cần?
A. Loại bỏ ngay các cây xấu trước tung phấn
B. Loại bỏ ngay các cây xấu sau khi tung phấn
C. Các hạt của các cây giống cần để riêng
D. Bỏ qua khâu đánh giá dòng
Câu 15: Quy trình sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo khác với tự thụ phấn là:
A. Sản xuất ra hạt giống xác nhận B. Lựa chọn ruộng sản xuất giống ở khu cách li.
C. Chọn lọc ra các cây ưu tú D. Bắt đầu sản xuất từ giống SNC
Câu 16: Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật nhằm mục đích gì?
A. Để mọi người biết về giống mới
B. So sánh giống mới nhập nội với giống đại trà
C. Kiểm tra những kỹ thuật của cơ quan chọn tạo giống về quy trình kỹ thuật
D. Duy trì những đặc tính tốt của giống
Câu 17: Quy trình công nghệ nuôi cấy mô tế bào được thực hiện tuần tự như thế nào?
A. Tạo chồi → tạo rễ → chọn vật liệu nuôi cấy → khử trùng → cấy cây vào môi trường thích ứng → trồng cây trong vườn ươm.
B. Chọn vật liệu nuôi cấy → khử trùng → tạo rễ→ tạo chồi → cấy cây vào môi trường thích ứng→ trồng cây trong vườn ươm.
C. Khử trùng → chọn vật liệu nuôi cấy → khử trùng → tạo chồi → tạo rễ → cấy cây vào môi trường thích ứng→ trồng cây trong vườn ươm.
D. Chọn vật liệu nuôi cấy→khử trùng → Tạo chồi → tạo rễ → cấy cây vào môi trường thích ứng → trồng cây trong vườn ươm.
Câu 18: Đặc điểm của đất phèn?
A. Nhiều chất dinh dưỡng B. Vi sinh vật nhiều
C. Tỷ lệ cát nhiều D. Đất có thành phần cơ giới nặng
Câu 19: Sản xuất giống nhân giống vô tính được thực hiện ở giai đoạn 3 là gì?
A. Sản xuất vật liệu giống đạt cấp nguyên chủng
B. Sản xuất vật liệu giống đạt cấp siêu nguyên chủng
C. Sản xuất vật liệu giống đạt cấp thương phẩm
D. Sản xuất vật liệu giống đạt cấp xác nhận
Câu 20: Đặc điểm chung của các loại đất cần cải tạo mà em đã học?
A. Có thành phần cơ giới nặng B. Vi sinh vật đất ít
C. Đất chua D. Tất cả các đặc điểm
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung 2 Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 10 năm 2020 - Trường THPT Khai Trí có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo và làm trắc nghiệm online với các đề thi khác:
Chúc các em học tập tốt !