100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
PHẦN ĐẠI CƯƠNG VỀ TIN HỌC, HỆ ĐIỀU HÀNH MICROSOFT WINDOWS, MẠNG MÁY TÍNH
ĐẠI CƯƠNG VỀ TIN HỌC
Câu 1:Dữ liệu máy tính là gì?
A Là những thông tin mà máy tính điện tử xử lý được.
B Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.
C Cả 2 câu A, B đều đúng.
Câu 2:Khái niệm Tin học là:
A Áp dụng máy tính điện tử trong các hoạt động xử lý thông tin.
B Ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử.
C Máy tính và các công việc liên quan đến máy tính điện tử.
D Lập chương trình cho máy tính điện tử.
Câu 3:Phát biểu nào sau đây được xem là đặc tính của máy tính điện tử?
A Có tốc độ xử lí thông tin nhanh, độ chính xác cao.
B Có thể làm việc không ngừng nghỉ suốt 24 giờ/ngày.
C Lưu trữ một lượng lớn thông tin trong các thiết bị lưu trữ có kích thước nhỏ.
D Cả ba câu A, B, C đều đúng.
Câu 4:Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người:
A Dịch một cuốn sách. B Chẩn đoán bệnh.
C Phân tích tâm lý một người. D Thực hiện một phép toán phức tạp.
Câu 5:Khái niệm Bit là gì?
A Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính.
B Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1.
C Là một đơn vị đo thông tin.
D Cả ba câu A, B, C đều đúng.
Câu 6:1 byte có thể biểu diễn ở bao nhiêu trạng thái khác nhau?
A 8 B 255 C 65536 D 256
Câu 7:Phát biểu nào sau đây là đúng?
A RAM là bộ nhớ ngoài. B Một Byte có 8 Bit.
C Dữ liệu là thông tin. D Đĩa mềm là bộ nhớ trong.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A 8 Bytes = 1 Bit.
B CPU là vùng nhớ đóng vai trò trung gian giữa bộ nhớ và các thanh ghi.
C Đĩa cứng là bộ nhớ trong.
D Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào trong máy tính.
Câu 9: Chọn câu đúng:
A 1 Bit = 1024 B. B 1 B = 1024 Bit.
C 1 MB = 1024 KB. D 1 KB = 1024 MB.
Câu 10:80 GB gần bằng bao nhiêu Bit?
A 640.000.000 B 80.000.000
C 80.000.000.000 D 640.000.000.000
Câu 11:Hệ đếm chính mà máy tính sử dụng là:
A Bát phân. B Nhị phân.
C Thập lục phân. D Thập phân.
Câu 12:Khi tính toán máy tính thường dùng hệ đếm
A. Nhị phân hoặc thập phân B. Nhị phân hoặc Hexa
C. Nhị phân hoặc bát phân D. 1 trong 3 hệ: nhị phân, hexa, bát phân
Câu 13:Số lượng ký tự có thể được mã hóa với bộ mã ASCII 8 bit là:
A 255 B 256 C 65536 D 65000
Câu 14:Số 1101001 ở hệ nhị phân chuyển đổi biểu diễn sang hệ thập phân sẽ là:
A 105 B 106 C 107 D 108
Câu 15:Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số 65 trong hệ thập phân?
A 11010111 B 01000001 C 10010110 D 10101110
Câu 16:Dữ liệu tồn tại ở mấy dạng:
A 3 B 1 C 4 D 2
Câu 17:Bảng mã ASCII dùng để:
A Mã hóa thông tin. B Quy định cách biểu diễn thông tin.
C Ký hiệu thông tin.
Câu 18:Mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình:
A Chuyển thông tin từ bên ngoài thành thông tin bên trong máy tính.
B Chuyển thông tin về dạng mà máy tính có thể xử lí được.
C Chuyển thông tin về dạng mã ASCII.
D Thay đổi hình thức biểu diễn thông tin để người khác không hiểu được.
Câu 19:Phần cứng máy tính bao gồm:
A Các chương trình điều khiển các hoạt động của máy tính.
B Các thiết bị vật lý, các thành phần điện tử, cơ học cấu tạo nên máy tính.
C Thông tin và dữ liệu của người dùng.
Câu 20:Thành phần nào sau đây không là thành phần của CPU?
A Khối điều khiển. B Khối số học. C Thanh ghi. D RAM.
Câu 21:Phát biểu nào sau đây là sai?
A Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy.
B CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ.
C ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũng nằm trong CPU.
Câu 22:Trong bộ xử lí trung tâm (CPU), bộ phận nào làm nhiệm vụ là bộ nhớ trung gian?
A Khối điều khiển B Khối tính toán số học và logic.
C Thanh ghi. D Câu B, C đúng.
Câu 23:Thành phần nào sau đây lưu lại các thông số kỹ thuật của máy tính, được các nhà sản xuất cài đặt sẵn?
A RAM. B ROM. C Floppy Disk. D Hard Disk.
Câu 24:Thành phần nào sau đây là vùng nhớ tạm thời cho các dữ liệu?
A RAM. B ROM. C Floppy Disk. D Hard Disk.
Câu 25:Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
A RAM là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên, dùng để lưu trữ các dữ liệu tạm thời.
B ROM là bộ nhớ chỉ đọc, dùng để xử lý các dữ liệu.
C ROM là bộ nhớ chỉ đọc, dùng để xử lý các chỉ thị trước khi được xử lý.
D RAM là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên, dữ liệu không bị mất khi tắt máy.
Câu 26:ROM là bộ nhớ dùng để:
A Lưu trữ các dữ liệu của người dùng.
B Chứa các chương trình hệ thống, được hãng sản xuất cài đặt sẵn và người dùng không thay đổi được.
C Lưu trữ tạm thời các dữ liệu của chương trình ứng dụng.
D Tất cả các phương án đều sai.
Câu 27: Bộ nhớ trong bao gồm:
A Đĩa cứng, RAM và ROM. B ROM và đĩa cứng.
C Đĩa cứng và RAM. D RAM và ROM.
Câu 28:Các chương trình ứng dụng trên máy tính điện tử được lưu trữ trong:
A Bộ nhớ ROM. B Bộ nhớ RAM.
C Các ổ đĩa. D Các thiết bị xuất.
Câu 29:Khi mất điện, thông tin lưu trữ trong thành phần nào sau đây bị mất:
A Đĩa cứng. B ROM. C RAM. D CPU.
Câu 30:Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:
A Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết.
B Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất.
C Thông tin trên các ổ đĩa sẽ bị mất.
D Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình.
{-- Xem đầy đủ nội dung tại Xem online hoặc Tải về--}
Trên đây là trích dẫn một phần 100 câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương, để xem đầy đủ nội dung đề thi và đáp án chi tiết các em vui lòng đăng nhập website Chúng tôi chọn Xem online hoặc Tải về máy tính. Chúc các em học tốt và thực hành hiệu quả!